GLC 300 4 Matic 2023 mẫu SUV hạng sang được Mercedes Benz nâng cấp nhiều tính năng An toàn và Tiện nghi đáng tiền.
Tìm hiểu chi tiết Merdedes Benz GLC 300 4 Matic: Giá lăn bánh, Ưu nhược điểm, Trả góp…trong phần đánh giá phía dưới.
Mercedes Benz GLC 300 2023 về Việt Nam
Mercedes Benz GLC 300 2023 đã ra mắt tại nước ngoài vậy khi nào về Việt Nam. Về Việt Nam là phiên bản Nhập khẩu hay Lắp ráp?
GLC 300 2023 lắp ráp hay Nhập khẩu
Hiện tại, tất cả các Phiên bản GLC 300 4 Matic bán tại Việt Nam là dòng xe Lắp ráp. Chọn phương thức lắp ráp, Mercedes Benz nhằm mang tới cho Khách hàng Việt trải nghiệm sớm và đáp ứng nhu cầu Lớn của thị trường về dòng SUV hạng sang.
Thay vì chờ đợi nhập khẩu nguyên chiếc, thường giá thành cao hơn so với lắp ráp. Công nghệ tiên tiến cùng chất lượng được kiểm soát nghiêm ngặt cùng dịch vụ trên cả mong đợi GLC luôn trong tình trạng Hết hàng bởi nhu cầu cao.
So sánh GLC 300 2022 và GLC 300 2023
Xét về tổng quan, phiên bản GLC 2023 được “nâng cấp” bởi các Option so với bản tiền nhiệm GLC 2022.
Ngoại thất thay đổi, Option được nâng cấp, trang bị An toàn với công nghệ tiên tiến. Đây là điểm mạnh cũng là lựa chọn đáng để cân nhắc lựa chọn bản 2023 này.
So với bản tiền nhiệm, Mercedes-Benz GLC 2023 có chiều dài tổng thể nhỉnh hơn 60,96 mm, đạt 4.716 mm nhưng thấp hơn 4 mm, chiều dài cơ sở lớn hơn 15 mm, đạt 2.888 mm.
Chiều rộng bản 2023 vẫn 1.890 mm.Mercedes-Benz GLC 2023 tăng chiều dài nên có dung tích khoang hành lý tăng thêm 70,7 lít lên mức 620,1 lít.
Chi tiết cụ thể, bạn liên hệ trực tiếp với Tư vấn bán hàng để nhận hỗ trợ tốt nhất.
Phân tích chi tiết tổng quan GLC 300 4 Matic 2023:
GLC 300 4 Matic 2023 có bao nhiêu màu?
5 màu ngoại thất:
Mercedes Benz Việt Nam đang phân phối chính hãng Mercedes GLC300 4Matic 2023 là: Đen Obsidian, Trắng Polar, Đỏ, Xanh, Xám.
2 lựa chọn tông màu Nội thất:
Có 2 tuỳ chọn màu nội thất khi mua xe sang SUV Mercedes Benz GLC 300 4 Matic 2022: màu đen và màu nâu.
Nội thất màu Nâu
Tông màu nội thất màu đen sang trọng trên GLC 300 4 Matic.
Với trang bị nhiều lựa chọn về màu ngoại thất và nội thất sẽ đa dạng hoá cách phục vụ khách hàng của Mercedes Benz.
Đây là ưu điểm lớn khi phục vụ khách hạng sang muốn cá nhân hoá khi sử dụng xế yêu của mình: phong cách, sang trọng, chất riêng.
Thông số kỹ thuật GLC 300 4 Matic 2023
Chiều dài, kích thước, khoảng sáng gầm xe, thông số vận hành mức tiêu hao nhiên liệu của GLC 300 cụ thể bao nhiêu?…Đánh giá chi tiết.
Kích thước GLC 300 4 Matic
Kích thước Dài Rộng Cao của GLC 300 vượt trội và lớn so với các phiên bản thế hệ trước.
Tên xe | Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC 2023 |
D x R x C | 4670 x 1900 x 1650 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2873 (mm) |
Tự trọng/Tải trọng | 1900/500 (kg) |
Mức tiêu hao nhiên liệu
GLC 300 4MATIC được trang bị động cơ 2.0L, cho công suất 258 mã lực tại 6.100 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 370 Nm tại 1800 – 4000 vòng/phút.
Hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4MATIC 2023, GLC 300 tăng tốc từ 0 – 100 km/h trong 6,2 giây. Một lựa chọn phù hợp cho công việc và trải nghiệm mạnh mẽ trên mỗi hành trình bên gia đình.
Tên xe | Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC |
Động cơ | I4 |
Dung tích công tác | 1991 (cc) |
Công suất cực đại | 190 kW [258 hp] tại 6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 370 Nm tại 1800 – 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-Tronic |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian 4MATIC |
Tăng tốc | 6,2s (0 – 100 km/h) |
Vận tốc tối đa | 240 (km/h) |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp | 10,48 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị | 12,37 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị | 9,42 (l/100km) |
Ngoại thất
Không khó để bạn nhận ra chiếc GLC 300 4 Matic ngoài đường bởi sự khác biệt và rất đặc trưng trong ngôn ngữ thiết kế mới của nhà Mercedes Benz.
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt đặc trưng của dòng AMG với logo ngôi sao 3 cánh sáng bóng dễ dàng nhận diện.
Công nghệ Multibeam Led với 84 bóng Led điều khiển lập trình giúp GLC300 bỏ xa các đối thủ trong phân khúc về công nghệ chiếu sáng.
Kết hợp Những đường viền chrome càng tăng thêm khí chất sang trọng của xe. Phong cách thiết kế thoáng và bo góc nhẹ nhàng ở mỗi góc tạo nên tinh tế không kém phần sang trọng.
Thân xe Mercedes GLC 300 2023 duy trì những đường dập gân chạy dài như trước.
Tay nắm cửa cùng màu thân xe điểm thêm vệt chrome đẹp mắt. Phía dưới có bậc lên xuống hợp kim nhôm. Cửa sổ được viềm chrome toàn bộ.
Bậc lên xuống GLC 300 AMG 2023 làm bằng hợp kim nhôm kết hợp với ốp bệ cửa trước tích hợp logo ‘Mercedes-Benz’ phát sáng.
Mercedes GLC 300 có gương chiếu hậu ngoài trang bị đầy đủ chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ LED và nhớ 3 vị trí.
Mâm xe Mercedes GLC 300 cũng dùng kích thước 19 inch 5chấu kép hình ngôi sao màu đen viền trắng.
Phần đuôi xe được thiết kế khá gọn gàng với cản sau làm từ hợp kim nổi bật đi kèm cặp ống xả tứ giác.
Cụm đèn sau bo tròn từ thân xe qua đuôi xe, tạo cảm giác vạm vỡ khi nhìn từ phía sau..
Đặc biệt hơn trên phiên bản mới này cụm đèn đã được thay đổi hoàn toàn mới so với 3 thanh LED TUBE như ở phiên bản cũ.
Xe dùng lốp thường, trang bị sẵn lốp dự phòng và bộ vá khẩn cấp tirefit kit đặt dưới cốp xe.
2 Lựa chọn Nội thất
SUV 5 chỗ nội thất Rộng thoáng cùng trang bị 2 lựa chọn màu Nâu và Đen giúp người dùng Tận hưởng chất riêng của mình trên mọi vị trí.
Hàng ghế trước thiết kế phong cách thể thao, ôm thân người ngồi.
Hệ thống ghế ngồi của Mercedes GLC 300 4MATIC đều sử dụng chất liệu da thật, tạo hình múi ngang.
Ghế phía trước Chỉnh điện của GLC 300 4 Matic rất tiện dùng, dễ dàng thao tác, cá nhân hoá tiết kiệm thời gian.
Hàng ghế sau tựa đầu 3 vị trí, có bệ để tay ở giữa.
Hàng ghế phía Sau GLC 300 màu nâu
Chỉnh tựa đầu cùng hệ thống cửa gió điều hoà trang bị cho hàng ghế phía sau giúp bạn tận hưởng trọn vẹn hành trình đầy hứng khởi.
Tiện nghi đẳng cấp
Nội thất thiết kế theo phong cách Exclusive sang trọng, trên vô lăng tích hợp các nút bấm tiên lợi giúp lái xe có thể điều khiển cách dễ dàng.
Người dùng có thể điều khiển màn hình thông qua việc thao tác trực tiếp, chỉnh từ touchpad bệ trung tâm, phím điều khiển trên vô lăng hay điều khiển bằng giọng nói.
Mercedes GLC 300 2023 được hãng xe Đức trang bị hệ thống giải trí mới MBUX với màn hình trung tâm 12.25inch cảm ứng.
Ấn tượng với Màn hình kết nối Bluetooth cùng chức năng điều khiển bằng giọng nói Linguatronic kích hoạt bằng khẩu lệnh “Hey Mercedes”.
Lấy chuyển số trên Vô lăng kèm, hệ thống điều khiển Cruicontrol và hệ thống giải trí tích hợp giúp Lái xe thao tác dễ dàng và An toàn.
Thao tác nhanh trên GLC điều khiển hệ thống an toàn và các chức năng giải trí Thông minh.
Danh sách Option hiện đại được trang bị trên GLC 300:
- Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng
- Hệ thống khóa xe thông minh & khởi động bằng nút bấm
- Khóa cửa điều khiển từ xa & mã hóa động cơ chống trộm
- Tín hiệu âm thanh khi khóa cửa
- Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời
- Cửa cốp đóng/mở chỉnh điện
- Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa
- Hệ thống giải trí thế hệ mới MBUX
- Màn hình cảm ứng 10.25-inch phục vụ giải trí
- Hệ thống âm thanh vòm Burmester® với 13 loa, công suất tối đa 590 watt
- Kết nối USB Type C, Bluetooth, Apple Carplay & Android Auto
- Cổng sạc 5V
- Điều khiển bằng giọng nói kích hoạt qua câu lệnh “Hey Mercedes”
- Sạc không dây
Vận hành GLC 300 có Khoẻ?
Cấu hình của GLC300 sẵn sàng bứt tốc nhanh nhẹn khi chạy trên đường cao tốc, nhưng cũng trinh phục dễ dàng những cung đường Offroad. Kết hợp hệ thống an toàn Vượt bậc và hiện đại giúp bạn vượt qua mọi cung đường an toàn và tận hưởng hành trình tuyệt vời.
Uy lực Động cơ 2,0 lít với công suất 258 mã lực , mạnh mẽ nhất trong dòng xe GLC tại Việt Nam, đi kèm là hộp số 9 cấp chuyển số êm ái, thêm vào đó là hệ dẫn động 4matic lừng danh của Mercedes Benz.
Thông số an toàn
Hệ thống an toàn bậc nhất trên mẫu SUV hạng sang được Mercedes Benz trang bị với cam kết luôn đặt sự an toàn lên hàng đầu.
Trang bị an toàn nổi bật như:
- Hệ thống phanh thích ứng với chức năng hỗ trợ dừng xe
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh
- Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp
- Camera 360 độ
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Chống trượt khi tăng tốc
- Ổn định thân xe điện tử
- Tự động khóa khi xe chạy và mở trong trường hợp khẩn cấp
- Lốp xe dự phòng
- Bộ dụng cụ vá lốp khẩn cấp
- Chức năng cảnh báo mất tập trung
- 7 túi khí
- Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết
- Hệ thống khóa cửa trung tâm
Giá xe GLC 300 2023
Bảng giá xe GLC 300 4 Matic dưới đây đã bao gồm VAT
- Tên xe: Mercedes Benz GLC 300 4 Matic
- Giá niêm yết: 2.530.000.000 VNĐ
*Lưu ý: giá trên đã bao gồm VAT chưa bao gồm chi phí Đăng ký đăng kiểm, lăn bánh Ra đường.
Để đủ điều kiện Pháp luật đăng ký biển số ra đường bạn cần tính thêm 1 số khoản chi phí kèm theo.
Chi phí này là phần bắt buộc và phần tuỳ chọn (không bắt buộc – dịch vụ). Dưới đây là bảng tính dự kiến Giá lăn bánh tại các tỉnh thành phố khi mua GLC 300 4 Matic.
Giá lăn bánh GLC 300 4 Matic 2023 tại Hà Nội.
Đăng ký tại Hà Nội cần có sổ hộ khẩu Hà Nội, chứng minh thư (căn cước công dần) và giấy tờ hồ sơ xe.
Chi phí Tham khảo:
- Phí trước bạ tại Hà Nội: 303,600,000 VNĐ
- Phí biển số: 20,000,000 VNĐ
- Phí đường bộ: 1,560,000 VNĐ
- Phí đăng kiểm: 340,000 VNĐ
- Bảo hiểm TNDS/năm: 537,200 VNĐ
Tổng chi phí: 326,037,200 VNĐ
- Giá lăn bánh GLC 300 4 Matic 2023 trả thẳng: 2,856,037,200 VNĐ
- Giá lăn bánh GLC 300 4 Matic 2023 cần tối thiểu: 832,037,200 VNĐ
Giá lăn bánh GLC 300 2023 tại Hồ Chí Minh
Đăng ký tại Hồ Chí Minh cần có sổ hộ khẩu TP. Hồ Chí Minh, chứng minh thư (căn cước công dần) và giấy tờ hồ sơ xe.
Chi phí Tham khảo:
- Phí trước bạ tại HCM: 253,000,000 VNĐ
- Phí biển số: 20,000,000 VNĐ
- Phí đường bộ: 1,560,000 VNĐ
- Phí đăng kiểm: 340,000 VNĐ
- Bảo hiểm TNDS/năm: 537,200 VNĐ
Tổng chi phí: 275,437,200 VNĐ
- Giá lăn bánh GLC 300 4 Matic 2023 trả thẳng: 2,805,437,200 VNĐ
- Giá lăn bánh GLC 300 4 Matic 2023 cần tối thiểu: 781,437,200 VNĐ
Giá lăn bánh GLC 300 2023 tại Tỉnh khác
Đăng ký tại tỉnh khác (khu vực 3) cần có sổ hộ khẩu tỉnh đó, chứng minh thư (căn cước công dần) và giấy tờ hồ sơ xe.
Chi phí Tham khảo:
- Phí trước bạ: 253,000,000 VNĐ
- Phí biển số: 1,000,000 VNĐ
- Phí đường bộ: 1,560,000 VNĐ
- Phí đăng kiểm: 340,000 VNĐ
- Bảo hiểm TNDS/năm: 537,200 VNĐ
Tổng chi phí: 256,437,200 VNĐ
- Giá lăn bánh GLC 300 4 Matic 2023 trả thẳng: 2,786,437,200 VNĐ
- Giá lăn bánh GLC 300 4 Matic 2023 cần tối thiểu: 762,437,200 VNĐ
Lưu ý: Bảng giá lăn bánh trên là giá tham khảo, để tính chi tiết cụ thể theo tỉnh bạn đăng ký vui lòng liên hệ trực tiếp Tư vấn Bán xe Mercedes.
- Nhận giá lăn bánh chính xác
- Ưu đãi tốt nhất
- Lái thử Miễn phí tận nhà
- Hỗ trợ tốt nhất trước, trong và sau mua xe
Mua xe GLC 300 4 Matics 2023
Những phân tích trên hy vọng cung cấp phần thông tin cần thiết để bạn rõ hơn về GLC 300 4 Matic đang bán tại Việt Nam. Nếu bạn quyết định mua, nên tham khảo thêm 1 số gợi ý phía dưới:
Mua GLC 300 4 Matic Trả góp
Thông thương mọi người sẽ mua trả thẳng. Trong 1 số trường hợp hay đơn giản là Muốn mua GLC 300 4 Matic 2023 trả góp sẽ cần tìm hiểu thêm thông tin để tránh mất thời gian cho bạn.
Bảng dự kiến Vay 70% trong 5 năm. Kế hoạch trả gốc và lãi trong 1 tháng tham khảo phía dưới
Kỳ | Tổng số gốc còn nợ | Tiền gốc trả trong tháng | Tiền lãi trong tháng | Tổng TT hàng tháng |
1 | 1,771,000,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 11,068,750 VNĐ | 40,585,417 VNĐ |
2 | 1,741,483,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 10,884,271 VNĐ | 40,400,938 VNĐ |
3 | 1,711,966,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 10,699,792 VNĐ | 40,216,458 VNĐ |
4 | 1,682,450,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 10,515,313 VNĐ | 40,031,979 VNĐ |
5 | 1,652,933,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 10,330,833 VNĐ | 39,847,500 VNĐ |
6 | 1,623,416,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 10,146,354 VNĐ | 39,663,021 VNĐ |
7 | 1,593,900,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 9,961,875 VNĐ | 39,478,542 VNĐ |
8 | 1,564,383,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 9,777,396 VNĐ | 39,294,063 VNĐ |
9 | 1,534,866,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 9,592,917 VNĐ | 39,109,583 VNĐ |
10 | 1,505,350,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 9,408,438 VNĐ | 38,925,104 VNĐ |
11 | 1,475,833,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 9,223,958 VNĐ | 38,740,625 VNĐ |
12 | 1,446,316,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 9,039,479 VNĐ | 38,556,146 VNĐ |
13 | 1,416,800,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 12,397,000 VNĐ | 41,913,667 VNĐ |
14 | 1,387,283,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 12,138,729 VNĐ | 41,655,396 VNĐ |
15 | 1,357,766,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 11,880,458 VNĐ | 41,397,125 VNĐ |
16 | 1,328,250,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 11,622,188 VNĐ | 41,138,854 VNĐ |
17 | 1,298,733,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 11,363,917 VNĐ | 40,880,583 VNĐ |
18 | 1,269,216,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 11,105,646 VNĐ | 40,622,313 VNĐ |
19 | 1,239,700,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 10,847,375 VNĐ | 40,364,042 VNĐ |
20 | 1,210,183,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 10,589,104 VNĐ | 40,105,771 VNĐ |
21 | 1,180,666,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 10,330,833 VNĐ | 39,847,500 VNĐ |
22 | 1,151,150,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 10,072,563 VNĐ | 39,589,229 VNĐ |
23 | 1,121,633,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 9,814,292 VNĐ | 39,330,958 VNĐ |
24 | 1,092,116,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 9,556,021 VNĐ | 39,072,688 VNĐ |
25 | 1,062,600,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 9,297,750 VNĐ | 38,814,417 VNĐ |
26 | 1,033,083,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 9,039,479 VNĐ | 38,556,146 VNĐ |
27 | 1,003,566,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 8,781,208 VNĐ | 38,297,875 VNĐ |
28 | 974,050,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 8,522,937 VNĐ | 38,039,604 VNĐ |
29 | 944,533,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 8,264,667 VNĐ | 37,781,333 VNĐ |
30 | 915,016,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 8,006,396 VNĐ | 37,523,063 VNĐ |
31 | 885,500,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 7,748,125 VNĐ | 37,264,792 VNĐ |
32 | 855,983,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 7,489,854 VNĐ | 37,006,521 VNĐ |
33 | 826,466,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 7,231,583 VNĐ | 36,748,250 VNĐ |
34 | 796,950,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 6,973,312 VNĐ | 36,489,979 VNĐ |
35 | 767,433,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 6,715,042 VNĐ | 36,231,708 VNĐ |
36 | 737,916,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 6,456,771 VNĐ | 35,973,438 VNĐ |
37 | 708,400,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 6,198,500 VNĐ | 35,715,167 VNĐ |
38 | 678,883,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 5,940,229 VNĐ | 35,456,896 VNĐ |
39 | 649,366,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 5,681,958 VNĐ | 35,198,625 VNĐ |
40 | 619,850,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 5,423,687 VNĐ | 34,940,354 VNĐ |
41 | 590,333,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 5,165,417 VNĐ | 34,682,083 VNĐ |
42 | 560,816,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 4,907,146 VNĐ | 34,423,813 VNĐ |
43 | 531,300,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 4,648,875 VNĐ | 34,165,542 VNĐ |
44 | 501,783,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 4,390,604 VNĐ | 33,907,271 VNĐ |
45 | 472,266,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 4,132,333 VNĐ | 33,649,000 VNĐ |
46 | 442,750,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 3,874,062 VNĐ | 33,390,729 VNĐ |
47 | 413,233,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 3,615,792 VNĐ | 33,132,458 VNĐ |
48 | 383,716,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 3,357,521 VNĐ | 32,874,188 VNĐ |
49 | 354,200,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 3,099,250 VNĐ | 32,615,917 VNĐ |
50 | 324,683,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 2,840,979 VNĐ | 32,357,646 VNĐ |
51 | 295,166,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 2,582,708 VNĐ | 32,099,375 VNĐ |
52 | 265,650,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 2,324,437 VNĐ | 31,841,104 VNĐ |
53 | 236,133,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 2,066,167 VNĐ | 31,582,833 VNĐ |
54 | 206,616,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 1,807,896 VNĐ | 31,324,563 VNĐ |
55 | 177,100,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 1,549,625 VNĐ | 31,066,292 VNĐ |
56 | 147,583,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 1,291,354 VNĐ | 30,808,021 VNĐ |
57 | 118,066,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 1,033,083 VNĐ | 30,549,750 VNĐ |
58 | 88,550,000 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 774,812 VNĐ | 30,291,479 VNĐ |
59 | 59,033,333 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 516,542 VNĐ | 30,033,208 VNĐ |
60 | 29,516,667 VNĐ | 29,516,667 VNĐ | 258,271 VNĐ | 29,774,938 VNĐ |
Tổng trả góp: | 1,771,000,000 VNĐ | 424,375,875 VNĐ | 2,195,375,875 VNĐ |
Chi tiết tham khảo Ước tính trả góp mua xe 2023
Hồ sơ vay mua Mercedes GLC 300 trả góp
Khách hàng doanh nghiệp:
- CMND gốc và bản sao của chủ doanh nghiệp
- Giấy phép đăng ký kinh doanh
- Báo cáo tài chính, báo cáo thuế (mã số thuế), bản chia lợi nhuận.
Khách hàng cá nhân:
- Sao kê bảng lương 3 tháng gần nhất, chứng minh thu nhập, chủ sở hữu tài sản có giá trị tương đương (giấy tờ nhà đất, sổ tiết kiệm,…)
- Hợp động mua ô tô, phiếu thu tiền đặt cọc mua xe ô tô.
- CMND, hộ khẩu gốc và bản sao công chứng (nếu có)
- Đối với khách hàng đã lập gia đình: CMND vợ/chồng, giấy đăng ký kết hôn
- Đối với khách hàng chưa lập gia đình: Giấy chứng nhận độc thân (tùy ngân hàng yêu cầu)
Hợp đồng lao động
Quy trình mua xe GLC 300 trả góp
- Ký hợp đồng mua xe và đặt cọc.
- Gửi hồ sơ, chờ ngân hàng xét duyệt.
- Ngân hàng duyệt, chuyển số tiền còn lại để công ty đăng ký xe.
- Nhận thông báo đăng ký biển số xe, ký hợp đồng giải ngân với ngân hàng.
- Ngân hàng hoàn thành thủ tục, khách hàng nhận xe ngay trong ngày.
Mỗi khách hàng là 1 trường hợp khác nhau nên cần hỗ trợ Bạn vui lòng liên hệ trực tiếp Tư vấn Bán hàng để nhận hỗ trợ tốt nhất.
Lái thử xe GLC 300 4 Matics
Lái thử xe là bước rất quan trọng để trải nghiệm chiếc xe dự định mua và đưa ra quyết định phù hợp nhất:
- Thử cảm giác lái: phù hợp không?
- Nhận tư vấn trực tiếp
- Nhận ưu đãi và chương trình trong thời điểm đó
- Cơ hội lớn nhận quà và giá tốt nhất nếu mua trong ngày hôm đó.
Giá ô tô chấm nét luôn đề xuất bạn nên lái thử xe vì 1 trong những lợi ích trên để chọn được chiếc xe Ưng ý nhất.